ĐẶC TRƯNG
- 5 cấp độ từ cơ bản đến nâng cao
- Thành lập lớp có 20 người mỗi lớp theo cấp độ cụ thể
- Hệ thống học nửa ngày buổi sáng và buổi chiều riêng biệt
- Học ôn luyện mục đích đỗ JLPT bằng các bài học mô phỏng phong phú
- Giáo viên chủ nhiệm nhiệt tinh hướng dẫn, thân mật.
- Hướng dẫn nghề nghiệp với sự hỗ trợ của các giáo viên giàu kinh nghiệm
THỜI KHÓA BIỂU
Buổi sáng | 09:00~12:20 45 phút×4 tiết học tuần 5 buổi từ thứ 2 đến 6 |
Buổi chiều | 13:25~16:45 45 phút×4 tiết học tuần 5 buổi từ thứ 2 đến 6 |
CẤP HỌC VÀ THỜI GIAN HỌC
MỤC HỌC THEO CẤP ĐỘ CHUYÊN BIỆT
Hướng dẫn cấp độ JLPT | Hướng dẫn cấp độ CEFR | Có khả năng | Giáo trình chính | Số lượng | |
Sơ cấp 1 | N5~N4 | CEFR A1~A2 | Chương trình sơ cấp 1, giúp học viên có thể tự giải quyết được những vấn đề khó khăn trong cuộc sống hàng ngày thông qua việc nắm bắt được các thông tin cơ bản khi giao tiếp bằng tiếng nhật. | 「みんなの日本語 初級Ⅰ 第2版」 「1日15分の漢字練習 初級~初中級 上」 「みんなの日本語 文型練習帳 Ⅰ 第2版」 |
~80 mẫu câu ~1000 từ vựng ~276 chữ Kanji |
Sơ cấp 2 | N4~N3 | CEFR A2~B1 | Chương trình sơ cấp 2, giúp học viên có thể truyền tải được những điều mong muốn, mong ước, bằng vống từ vựng phong phú hơn. | 「みんなの日本語 初級Ⅱ 第2版」 「1日15分の漢字練習 初級~初中級 下」 「みんなの日本語 文型練習帳 Ⅱ 第2版」 |
~151 mẫu câu ~2000 từ vựng ~555 chữ Kanji |
Trung cấp 1 | N3~N2 | CEFR B1~B2 | Trung cấp 1, bạn sẽ phát triển sức mạnh tương đương N3 trong vòng 6 tháng. Ngay trước kỳ thi JLPT, chương trình đào tạo chuyên sâu sẽ được thực hiện bằng các câu hỏi thực hành. Bạn có thể diễn đạt những gì bạn muốn nói bằng tiếng Nhật. 自分の言いたいことを日本語で伝えることができます。 |
「中級へ行こう」 「総まとめ文法N3」 「スピードマスター漢字 N3」 「総まとめ語彙N3」 「新完全マスター 聴解 N3」 「新完全マスター 読解 N3」 「ドリル&模試 文字語彙文法 N3」 |
~380 mẫu câu ~3620 từ vựng ~926 chữ Kanji |
Trung cấp 2 | N2~N1 | CEFR B2~C1 | Chương trình trung cấp 2, giúp bạn sẽ phát triển năng lực tiếng nhật tương đương N2 trong vòng 6 tháng. Học viên có khả năng nói lên ý kiến cá nhân, tự chủ hoặc viết được các bài luận văn ngắn… Và giải quyết được cội nguồn các vấn đề của cuộc sống. | 「中級を学ぼう 中級前期」 「総まとめ文法 N2」 「総まとめ漢字 N2」 「総まとめ語彙 N2」 「新完全マスター 聴解 N2」 「新完全マスター 読解 N2」 |
~900 mẫu câu ~5920 từ vựng ~1665 chữ Kanji |
Cao cấp | N1~ | CEFR C1~ | Chương trình cao cấp, việc học tiếng nhật thông qua các vấn đề thời sự và văn hóa xã hội ở mức độ cao hơn, từ những thông tin đó học viên tự mình tổng hợp được các thông tin này và diễn thuyết lại được bằng tiếng nhật. | 「中級を学ぼう 中級後期」 新聞、ニュースなどの生教材 小説、評論など |
~1000 mẫu câu ~8000 từ vựng ~1900 chữ Kanji |
KẾ HOẠCH HỌC TẬP HÀNG NĂM
SỰ KIỆN | Bài test | Ôn luyện trước kì thi | Thời gian thi | Các kì nghỉ | |
T.4 | Lễ nhập học kì tháng 4 | Bài thi thử JLPT | |||
T.5 | Bài thi thử JLPT/ EJU | ||||
T.6 | Đại hội thể thao | Kiểm tra giữa học kỳ đầu | Bài thi thử JLPT | EJU① | |
T.7 | Lễ nhập học kì tháng 7 | Bài thi thử JLPT | JLPT① | ||
T.8 | Bài thi thử JLPT | Nghỉ hè | |||
T.9 | Kiểm tra cuối học kỳ đầu | Bài thi thử JLPT | |||
T.10 | Lễ nhập học kì tháng 10, Tết các nước Tây Á | Bài thi thử JLPT/ EJU | |||
T.11 | khóa học luyện tập ngoài trường | Bài thi thử JLPT | EJU② | ||
T.12 | Lễ giáng sinh | Kiểm tra giữa học kỳ sau | JLPT② | Nghỉ đông | |
T.1 | Khai bút đầu năm - thi viết Kanji | Bài thi thử JLPT | |||
T.2 | Tổ chức Tết; Thực tập phòng chống thiên tai | Bài thi thử JLPT | |||
T.3 | Cuộc thi hùng biện; Lẽ tốt nghiệp | Kiểm tra cuối học kỳ sau | Bài thi thử EJU | Nghỉ xuân |